Địa chỉ: Số 90 Hoàng Văn Thái, P. Tân Bình, TP. Hải Dương, T. Hải Dương CN Ninh Bình: Thị trấn Phát Diệm, X. Kim Chính, H. Kim Sơn, T. Ninh Bình Hotline: 0979 768 859 Email: congtymt78@gmail.com
Thép XAR
Mô tả
THÉP TẤM XAR
Trong các ngành công nghiệp, vật liệu bị mài mòn trong quá trình sử dụng là điều khó tránh khỏi. Điều này gây trục trặc trong quá trình sản xuất và làm tăng chi phí.
Để giảm thiểu hiện tượng trên, người ta đã phát minh ra dòng sản phẩm có kết cấu đặc biệt, chống mài mòn. Đó là thép Xar.
Thép tấm XAR có nghĩa vật liệu chống lại sự mài mòn vượt trội được phát minh bởi Châu Âu là một giải pháp ứng dụng cho những khó khăn về chi phí cho vật liệu hay bị mài mòn bề mặt. Nhờ độ cứng cao do kết cấu các thành phần hóa học đặc biệt và phương pháp tôi thép, ủ thép XAR đã tối thiếu hóa quá trình mài mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Với công nghệ cán và xử lý nhiệt đặc biệt, loại thép này có khả năng chống mài mòn cao hơn nhiều so với các loại thép thông thường và đã tạo nên thương hiệu trên toàn cầu.
Thép tấm XAR tiêu chuẩn là mác XAR 400, được phát triển để kéo dài tuổi thọ bề mặt sản phẩm 4- 5 lần, thuận tiện cho thép kết cấu. Thép tấm XAR 400 kết hợp giữa cấu trúc mặt tiếp xúc cao, khả năng tạo hình cao khi lạnh và khả năng hàn.Thép XAR có thể chịu nhiệt độ cao lên đên 4000C, vì thế, xar 400 thường được sử dụng trong tiến trình sản xuất xi măng.
Tên | Thép tấm chịu mài mòn |
Tiêu chuẩn | ASTM ,GB , JIS , DIN |
Ứng dụng | Máy móc xây dựng, băn chuyền, xe tải, xe cẩu, búa, |
máy yêu cầu tải lực cao, công nghiệp xi măng | |
Mác thép | NM360, NM400, NM450, NM500, NM550 |
XAR400, XAR450, XAR500, XAR600, Dillidur400, Dillidur500 | |
QUARD400, QUARD450, QUARD500 | |
FORA400, FORA500, Creusabro4800, Creusabro8000 | |
RAEX400, RAEX450,RAEX500 | |
JFE-EH360, HFE-EH400, JFE-EH500, WEL-HARD400, | |
WELHARD500 | |
Độ dày | 2-300mm |
Chiều rộng | 1000-3000mm |
Chiều dài | 1000mm – 12000mm |
Công nghệ | Cuốn nóng |
Bề mặt | Tôi thép+ủ thép |
Mác thép | Thành phần hóa học | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | B | Ni | |
XAR 300 | ≤ 0.22 | ≤ 0.65 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.025 | ≤ 1.20 | ≤ 0.30 | ≤ 0.005 | |
XAR 400 | ≤ 0.20 | ≤ 0.80 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | ≤ 1.00 | ≤ 0.50 | ≤ 0.005 | |
XAR 450 | ≤ 0.22 | ≤ 0.80 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | ≤ 1.30 | ≤ 0.50 | ≤ 0.005 | |
XAR 500 | ≤ 0.28 | ≤ 0.80 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | ≤ 1.00 | ≤ 0.50 | ≤ 0.005 | |
XAR 600 | ≤ 0.40 | ≤ 0.80 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | ≤ 1.50 | ≤ 0.50 | ≤ 0.005 | ≤ 1.50 |
Tính năng cơ học
Mác thép | Tính năng cơ học | ||
Độ bền kéo (Mpa) | Giới hạn chảy (Mpa) | Độ cứng (HBW) | |
XAR 300 | 1110 | 760 | ≤ 270 |
XAR 400 | 1250 | 1000 | 370-430 |
XAR 450 | 1400 | 1200 | 420-480 |
XAR 500 | 1600 | 1300 | 470-530 |
XAR 600 | 2000 | 1700 | >550 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.